Quy trình tư vấn báo giá làm kính cường lực
- Bước 1 : Cần định hình rõ nhu cầu của mình, nếu quý khách cần làm cửa kính cường lực thì hãy cung cấp các thông tin như chiều cao, chiều rộng, căn cứ vào đó chúng tôi sẽ tư vấn sử dụng loại kính có độ dày bao nhiêu là phù hợp.
- Bước 2 : Nghiên cứu các loại phụ kiện đi kèm phù hợp với đặc điểm sử dụng của mình, trên thị trường hiện nay không ít các đơn vị cung cấp phụ kiện không đúng với tiêu chuẩn và rất khó lắp ráp vào mặt kính, Vì vậy hãy liên hệ và mô tả cho chúng tôi mong muốn của bạn, qua đó chúng tôi sẽ tư vấn loại phụ kiện phù hợp.
- Bước 3 : Chuẩn bị khảo sát và tính toán phương án lắp đặt, thời gian và các vật dụng cần thiết. Ở khâu này, chúng tôi sẽ đến tận công trường để khảo sát vị trí và đánh giá mức độ công việc cũng như dễ dàng chuẩn bị các phương tiện phù hợp cho việc lắp ráp.
- Bước 4 : Sau khi chờ đợi hoàn thiện sản xuất khung cửa kính theo kích thước mong muốn, Tùy vào khối lượng công việc chúng tôi sẽ hoàn thiện lắp ráp trong thời gian sớm nhất. Để đảm bảo an toàn vận chuyển, chúng tôi có đội xe chuyên dụng chuyên chở các sản phẩm kính để tránh sự cố đáng tiếc.
Mọi chi tiết liên quan đến sản phẩm xin liên hệ vào hotline (0963887289) để được tư vấn và báo giá tốt nhất.
Bảng báo giá kính cường lực
STT | Loại kính cường lực theo độ dày | ĐVT | Đơn giá tham khảo |
---|---|---|---|
A | Kính cường lực | ||
1 | Kính cường lực 8 ly (mm) | M2 | 500.000 |
2 | Kính cường lực 10 ly (mm) | M2 | 550.000 |
3 | Kính cường lực 12 ly (mm) | M2 | 600.000 |
4 | Kính cường lực 15 ly (mm) | M2 | 750.000 |
5 | Kính cường lực 19 ly (mm) | M2 | 1.550.000 |
B | Báo giá kính gián an toàn 2 lớp | ||
1 | Kính an toàn 6.38mm (ly) | M2 | 550.000 |
2 | Kính an toàn 8.38mm (ly) | M2 | 600.000 |
3 | Kính an toàn 10.38mm (ly) | M2 | 750.000 |
C | Phụ kiện kính cường lực | ||
1 | Bản lề sàn | 1.200.000 | |
2 | Kẹp trên | cái | 250.000 |
3 | Kẹp dưới | cái | 250.000 |
4 | Kẹp L | cái | 300.000 |
5 | Kẹp ti | cái | 250.000 |
4 | Khóa sàn | cái | 250.000 |
6 | Ngỗng chế | cái | 90.000 |
7 | Tay nắm inox,đá, thủy tính | cái | 300.000 |
8 | Đế sập nhôm 38 | Md | 40.000 |
0 nhận xét:
Đăng nhận xét